Departments
Factory of fabrication equiment
* Cơ cấu bộ máy:
* Lĩnh vực sản xuất chính:
Chuyên chế tạo thiết bị cơ khí, thiết bị đồng bộ, thiết bị phi tiêu chuẩn, cổng trục, kết cấu thép, dây chuyền sản xuất, thiết bị thay thế thiết bị các nhà máy, công trình công nghiệp.
* Nhân lực:
- Nhân lực: 85 người, trong đó
TT | Vị trí | Số lượng (người) | Ghi chú |
1 | Quản lý đơn vị | 01 | |
2 | Kỹ sư – An toàn – QA/QC | 04 | |
3 | Thợ hàn | 10 | |
4 | Thợ chế tạo thiết bị Cơ khí | 52 | |
5 | Thợ vận thiết bị | 08 | |
6 | Thợ bắn cát, phun sơn | 05 | |
7 | Thợ khác | 05 | |
Tổng | 85 |
Erection machanical Team No.1
* Cơ cấu tổ chức:
* Lĩnh vực sản xuất chính:
Chuyên thi công các công trình: Hóa chất - Dầu khí, gồm:
- Chế tạo thiết bị cơ khí; bồn bể, đường ống, thiết bị đồng bộ các công trình hóa chất, dầu khí;
- Lắp đặt thiết bị cơ khí, thiết bị siêu trường, siêu trọng;
- Chế tạo và Lắp đặt ống công nghệ, đường ống áp lực;
- Hàn ống, hàn công nghệ cao…
- Chế tạo, lắp đặt các công trình CN và DD khác.
* Nhân lực:
- Nhân lực: 390 người, trong đó
TT | Vị trí | Số lượng (người) | Ghi chú |
1 | Quản lý đơn vị | 03 | |
2 | Kỹ sư – An toàn – QA/QC | 17 | |
3 | Thợ hàn | 90 | 50 Hàn 6G + 40 Hàn 3G, 3G, 4G |
4 | Thợ lắp máy – lắp ống | 120 | |
5 | Thợ gia công chế tạo | 90 | |
7 | Thợ vận hành thiết bị | 10 | |
6 | Thợ bắn cát/phun sơn | 10 | |
7 | Thợ điện | 30 | |
8 | Thợ khác | 30 | |
Tổng | 390 |
Erection machanical Team No.2
* Cơ cấu bộ máy:
* Lĩnh vực sản xuất chính:
Chuyên thi công các công trình: Nhiệt điện – Thủy điện - Điện khí, gồm:
- Chế tạo thiết bị cơ khí, thiết bị xử lý khí thải, lọc bụi, bồn bể nhà máy nhiệt điện...Thiết bị thủy công, các thiết bị khác cho nhà máy thuỷ điện...Thiết bi đồng bộ cho các nhà máy, công trình điện khác...
- Lắp đặt thiết bị cơ khí, kết cấu thép, thiết bị siều trường, siêu trọng;
- Lắp đặt thiết bị điện, trạm điện, truyền tải điện.
- Chế tạo, lắp đặt các công trình CN và DD khác.
* Nhân lực:
- Nhân lực: 152 người, trong đó
TT | Vị trí | Số lượng (người) | Ghi chú |
1 | Quản lý đơn vị | 03 | |
2 | Kỹ sư – An toàn – QA/QC | 09 | |
3 | Thợ hàn | 20 | |
4 | Thợ lắp máy – lắp ống | 30 | |
5 | Thợ gia công chế tạo | 30 | |
6 | Thợ điện | 40 | |
7 | Thợ vận hành thiết bị | 08 | |
8 | Thợ khác | 12 | |
Tổng | 152 |
Erection machanical Team No.3
* Cơ cấu bộ máy:
* Lĩnh vực sản xuất chính:
Chuyên thi công các công trình: Xi măng – Vôi hóa - Vật liệu xây dựng – Dây chuyền và Nhà máy sản xuất khác, gồm:
- Chế tạo thiết bị cơ khí; Lò quay, máy nghiền, thiết bị cho nhà máy xi măng... Thiết bi cho các nhà máy sản xuất vôi, vật liệu xây dựng, dây chuyền sản xuất của các nhà máy, công trình công nghiệp khác...
- Lắp đặt thiết bị cơ khí, kết cấu thép, thiết bị siều trường, siêu trọng;
- Lắp đặt thiết bị điện, thiết bị tự động hóa.
- Chế tạo, lắp đặt các công trình CN và DD khác.
* Nhân lực:
- Nhân lực: 125 người, trong đó
TT | Vị trí | Số lượng (người) | Ghi chú |
1 | Quản lý đơn vị | 03 | |
2 | Kỹ sư – An toàn – QA/QC | 07 | |
3 | Thợ hàn | 10 | |
4 | Thợ lắp máy – lắp ống | 30 | |
5 | Thợ gia công chế tạo | 30 | |
6 | Thợ điện | 25 | |
7 | Thợ vận hành thiết bị | 06 | |
8 | Thợ sơn | 04 | |
9 | Thợ khác | 15 | |
Tổng | 125 |
Erection machanical Team No.4
* Cơ cấu bộ máy:
* Lĩnh vực sản xuất chính:
Chuyên thực hiện công tác sửa chữa, bảo trì, thay thế thiết bị các nhà máy, dây chuyền sản xuất: Xi măng, hóa chất, chế biến thức ăn, vật liệu xây dựng… Gồm:
- Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ các nhà máy và dây chuyền sản xuất;
- Khắc phục sự cố, sữa chữa đột xuất;
- Sửa chữa lớn định kỳ;
- Chế tạo, lắp đặt, thay thế các thiết bị, dây chuyền sản xuất;
- Sửa chữa, lắp đặt, thay thế thiết bị điện, thiết bị tự động hóa.
- Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất;
- Tư vấn công tác vận hành, bảo dưỡng...
* Nhân lực:
- Nhân lực: 75 người, trong đó
TT | Vị trí | Số lượng (người) | Ghi chú |
1 | Quản lý đơn vị | 01 | |
2 | Kỹ sư – An toàn – QA/QC | 04 | |
3 | Thợ hàn | 05 | |
4 | Thợ lắp giáo – lắp máy | 10 | |
5 | Thợ sửa chữa, bảo trì | 40 | |
6 | Thợ điện | 10 | |
7 | Thợ khác | 05 | |
Tổng | 75 |